1 |
even thoughCó nghĩa "mặc dù...", bằng nghĩa với although, though.. Ví dụ: I love him very much even though he always disappoints me Tôi yêu anh ấy rất nhiều mặc dù anh ấy luôn làm tôi thất vọng
|
2 |
even thoughNghĩa của từ: mặc dù. Ví dụ 1: Mặc dù trời mưa, cô ấy vẫn rất tích cực trong việc giúp người già qua đường. (Even though it's raining, she is still enthusiastic in helping elderly people across the road.) Ví dụ 2: Tôi vẫn nấu bữa tối mặc dù mọi người đã ăn ở ngoài. (I cooked for dinner even though everyone hung out.)
|
3 |
even thoughMặc dù Ví dụ: Even though I have asked her so many times, she keeps it as a secret. (Dù tôi đã hỏi cô ấy bao nhiêu lần, cô ấy toàn giữ bí mật.) She is such an optimistic person that she keeps smiling even though there were many bad things happened during the day. (Cô ấy quả là một người tích cực khi mà vẫn cứ vui vẻ dù hôm nay đã có bao nhiêu không tốt xảy ra.)
|
<< even if | dlc >> |